|
|
Công thức hóa học:
|
Ca(ClO)2
|
Tên thường gọi:
|
Chlorine Nhật, Calcium Hypocholorite, Chlorine Of Lime
|
Xuất xứ:
|
Nhật Bản
|
Đóng gói:
|
45 kg/thùng
|
Mô tả:
|
-Hạt trắng mờ hoặc bột trắng.
-Hàm lượng: 70.0%min.
|
Công dụng:
|
Sát khuẩn tốt, chất oxy hóa và tẩy trắng.
|
Ứng dụng:
|
Ngành thủy sản, thú y, xử lý nước, ngành dệt, giấy…
|
Giá:
|
Gọi 0906 215 033
|
Thứ Năm, 14 tháng 6, 2012
Chlorine Nhật (Niclon)
Na2SO4 SODIUM SULPHATE - MUỐI SULPHATE
Ngoại quan : Dạng bột trắng, tan trong nước, có thể hấp thụ chất ẩm, không nặng mùi, không có tính độc
Công dụng : Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.
Lưu trữ và bảo quản:
Vận chuyển và lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát
Vận chuyển và lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát
- Công Thức: Na2SO4
- Qui cách: 50kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng: Xử lýNước, Dệt nhuộm, sản xuất chất tẩy rửa, ngành in, sản xuất giấy
- Qui cách: 50kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)