Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
- Tỷ trọng : 1 lít = 1.150 Kg
- Bao bì đóng gói : Bồn nhựa từ 500 Kg đến 5.000 Kg, can nhựa 20 Kg và phuy nhựa 250 Kg
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
- Tỷ trọng : 1 lít = 1.150 Kg
- Bao bì đóng gói : Bồn nhựa từ 500 Kg đến 5.000 Kg, can nhựa 20 Kg và phuy nhựa 250 Kg
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Khối lượng
|
g/mol
|
74,448
|
2
|
Tỷ trọng
|
g/cm3
|
1.11
|
3
|
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ sôi
|
OC
|
18
101
|
4
|
Độ hòa tan trong nước
|
g/100ml
|
29,3
|
2. Ứng dụng:
Javel hay là nước Javen là hỗn hợp khí sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nước Javel có tính tẩy màu vì nó có chứa NaClO. Tương tự như HClO, NaClO có tính oxi hóa rất mạnh nên phá vỡ các sắc tố màu sắc của các chất, phá vỡ cấu trúc sinh học của vi sinh vật. Vì thế, Nước Javel được dùng làm thuốc tẩy trắng, tẩy trùng trong công nghiệp cũng như trong gia đình và y tế.
Được dùng trong các ngành công nghiệp và du lịch : Tẩy vải, wash nhuộm, giấy và xử lý khử trùng, diệt khuẩn trong ngành thủy sản, chăn nuôi, sản xuất tinh bột, tinh bột biến tính, xử lý nước thải, nước hồ bơi, xưởng gốm sứ.
3. Chỉ tiêu kỹ thuật:
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn FCC V
|
Phương pháp thử
|
Hàm lượng Sodium hypochlorite (NaOCl)
|
%
|
10,0 ± 2
|
ASTM D2022
|
Hàm lượng Sodium hydroxide (NaOH)
|
%
|
Không lớn hơn 3
|
ASTM D2022
|