Thứ Sáu, 24 tháng 8, 2012

PAC, chất keo tụ, Poly Aluminium Chloride


ĐẶC TÍNH HÓA HỌC PAC
Bán PAC - Hóa chất keo tụ
A. Sản phẩm: PAC- Poly Aluminium Chloride (keo tụ lắng trong nước, keo lóng nước).
B. Đóng gói: 25 kg/bao HDPE
C. Xuất xứ: Trung Quốc.
D. Mô tả: PAC là một muối biến tính đặc biệt của nhóm clorua. Đây là loại phèn nhôm thế hệ mới dạng cao phân tử(polymer).
E. Giải thích:
Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải.
Mục đích là để keo tụ, kết tủa hoàn toàn các chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ (hòa tan và không hòa tan), kim loại nặng và các chất keo hòa tan trong nước tạo ra các bông cặn. Bông cặn dễ dàng kết tủa ổn định lắng nhanh để tạo bùn và dễ loại ra bằng cách lọc bỏ.
Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong việc tạo ra nguồn nước chất lượng cao, kể cả xử lý nước đục trong mùa lũ lụt thành nước sinh hoạt. Do vậy, các nước phát triển đều sử dụng PAC trong các nhà máy cấp nước sinh hoạt và nhà máy xử lý nước thải,…
F. Hướng dẫn sử dụng:
PAC được sử dụng hầu hết trong những quy trình công nghệ sau:
- Lọc nước sinh hoạt và nước uống cho hộ gia đình, dùng lắng trong trực tiếp nước sông hồ kênh rạch tạo nước sinh hoạt.
- Xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp: xử lý nước bề mặt, thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước…
- Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than,… Đặc biệt, các nhà máy xử lý nước thải dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc,…
- Những bể nuôi con giống thủy sản (tôm giống, các giống) cũng có thể sử dụng PAC.
Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 20% bằng nước, cho lượng dung dịch chất keo tụ vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong. ở điều kiện bảo quản thông thường(bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể giữ lâu dài.
Liều lượng PAC sử dụng cho 1 m3 nước sông, ao hồ là 1-4g PAC đối với nước đục thấp( 50- 400mg/l), là 5-6g PAC đối với nước đục trung bình(500-700ml/l) và là 7-10g PAC đối với nước đục cao(800-1.200 mg/l). Liều lượng sử dụng chính xác được xác định bằng thực nghiệm trực tiếp đối với nước cần xử lý. Sau khi lắng trong, nếu dùng để uống cần đun sôi hoặc cho nước khử trùng theo liều lượng hướng dẫn.
PAC dùng cho 1m3 nước thải là trong khoảng 15-30gram, tùy thuộc hàm lượng cặn lơ lửng và tính chất của mỗi loại nước thải. Liều lượng chính xác định thông qua thử trực tiếp với đối tượng cần xử lý.
G. So sánh với phèn nhôm sulfat:
Trong quá trình keo tụ lắng PAC có nhiều ưu điểm hơn như:
1. Khả năng loại bỏ các chất trong nước(đặc biệt các chất hữu cơ hòa tan và không hòa tan cùng kim loại nặng) tốt hơn. Do đó, chỉ cần dùng lượng ít hơn lượng phèn nhôm thông thường trong cùng điều kiện.
2. Có thể được vận chuyển, cất giữ và định lượng dễ dàng, có thể hòa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào, có nhiều Al2O3 hoạt tính sunfat nhôm, do đó các bể hóa chất sẽ nhỏ hơn.
3. Hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần,
4. Thời gian keo tụ nhanh.
5. Không cần hoặc dùng rất ít chất hổ trợ.
6. Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.

Thứ Ba, 7 tháng 8, 2012

Máy quang phổ cầm tay DR2700

Mã sản phẩm #: DR2700-01B1 (có pin Lithium); DR2700-01 (không có pin)
Đặc tính:

Máy này trước đây được bán dưới mã hàng DR2700-01B.
Với mã hàng mới có bổ sung thêm pin Lithium-Ion làm nguồn điện cấp cho máy quang phổ DR 2700 giờ đây có thể sử dụng ngoài hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm ngay cả khi không có sẵn nguồn AC.
  • Màn hình cảm ứng với giao diện sử dụng trực quan
  • Các ngõ USB thuận tiện cho việc cập nhật phần mềm và kết nối với các thiết bị ngoài như PC/máy in
  • Trên 130 phương pháp phân tích đã được cài đặt sẵn  
  • Máy nhỏ gọn
  • Có thể đo mở, không cần đóng nắp đậy buồng đo.
  • Hoạt động bằng pin hoặc nguồn AC
  • Có thể sử dụng với bộ Pour-Thru Cell khi cần phân tích lượng mẫu lớn hoặc đo dạng vết.
 
Thông số
 
Thông số kỹ thuật máy DR 2700
Hệ thống quang
Tia phân tách
Chế độ hoạt động
Độ truyền quang (%), độ hấp thụ quang và nồng độ
Nguồn đèn
Đèn phủ khí Tungsten (có thể nhìn thấy)
Thang đo bước sóng
400 - 900 nm
Độ chuẩn xác bước sóng
± 1.5 nm
Độ lặp lại bước sóng
0.1 nm
Độ phân giải bước sóng
1 nm
Hiệu chuẩn bước sóng
Tự động
Lựa chọn bước sóng
Tự động , dựa trên phương pháp đã chọn
Độ rộng bước sóng
5 nm
Độ chuẩn xác quang
5 mA ở 0.0 - 0.5 A
1% ở 0.5 - 2.0 A
Độ tuyến tính quang
< 0.5% ở 2 A
<= 1% ở > 2 A với thủy tinh trung tính ở 546 nm
Ánh sáng lạc
< 0.1% T @ 500 nm with OG570/3
Lưu trữ dữ liệu
200 giá trị đo (kết quả, ngày tháng, thời gian , ID mẫu, ID người sử dụng)
Chương trình do người sử dụng lặp
10
Thông số vật lý và môi trường hoạt động
Rộng
220 mm (8.6 in)
Cao
135 mm (5.3 in)
Dày
330 mm (12.9 in)
Khối lượng (không gồm pin)
4.0 kg (8.82 lbs.)
Khối lượng (có pin)
4.3 kg (9.52 lbs.)
Yêu cầu hoạt động
10 - 40°C (50 - 104°F), max. 80% độ ẩm tương đối (không diểm sương)
Yêu cầu bảo quản
-40 - 60°C (-40 - 140°F), max. 80% độ ẩm tương đối (không diểm sương)
Thông số kĩ thuật bổ sung
 
Nguồn cấp
DR2700: 15V~/ 30VA
Đầu cắm tương thích nguồn: (100 - 240 V/50-60 Hz)
Pin Lithium,11.1 V, 4.4 Ah, có thể sạc
Giao diện
1x USB chỉ dùng cho PC
1x USB thiết bị đọc cho các phụ kiện
Chuẩn bảo vệ vỏ máy
IP41 with closed lid
IP42 with Protective Cover in place
Cấp độ bảo vệ
power supply and instrument - protection class II
instrument only - protection class III
Thông số khác
 
Cốc đo
1-cm vuông
Multipath 1"/1-cm
1-cm x 5-cm
AccuVac 1"tròn
1" tròn
Pour thru với đường truyền  1"
1" vuông
13 mm tròn (No TNTplus)
16 mm tròn
Màn hình
Đèn nền sáng, màn hình LCD cảm ứng
Pour thru cell
Chương trình cài đặt sẵn
> 130
Khả năng xuất dữ liệu tới Excel
Dạng *.csv - files qua Software (option) Hach Data Trans
 

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến DR6000

Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm

Chủ Nhật, 22 tháng 7, 2012

Kẽm Oxit, ZnO, Pb

Kẽm oxit, ZnO
Đặc điểm:        Khả năng chống tia cực tím cao
                           Xúc tiến lưu hóa cao su tốt
                           Khả năng phân tán màu tốt

Tính chất ly hóa:

                           Dạng vật lý:  Bột màu trắng mịn
                           Hàm lượng ZnO:  99% Min
                           Hàm lượng Pb:  0.2% Max
                           Hàm lượng Cd:  0.035% Max
                           Hàm lượng Fe:  0.001% Max

Ứng dụng:

Xúc tiến lưu hóa cao su
Màu trắng cho sơn
Chất xúc tác, chất khử lưu huỳnh trong ngành hóa chất
Các ứng dụng khác trong ngành vật liệu xây dựng, điện tử, ngành sản phẩm kính, mỹ phẩm

Magie Clorua, MgCl2

Magie clorua, MgCl2
Magie Clorua ( MgCl2 ) là  sản phẩm phụ thu được của việc chiết tách từ muối Kali. Thực tế tồn tại cả dạng khối trong mờ khan, lẫn dạng ống, viên nén hoặc lăng trụ. Dạng ngậm nước là tinh thể hình kim không màu. Rất dễ hòa tan trong nước. Được sử dụng trong sản xuất xi măng cứng, phủ lên nền nhà thành một mảnh, trong sản xuất bông hoặc các loại vải quần áo khác, như một chất để khử trùng, hoặc sát khuẩn trong y học hoặc trong sản xuất gỗ chống cháy
MgCl2 : 98%
Đóng gói: 25kg/bao.
Liên hệ: 
Hóa chất xử lý
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com
http://ub.com.vn/threads/142527-ban-magie-clorua-MgCl2-muoi-clorua.html
http://www.chodansinh.net/view-130148/magie-clorua-ban-mgcl2-koh--/

Thứ Năm, 5 tháng 7, 2012

Hệ thống lọc bằng than hoạt tính

Bể lọc nước làm bằng than hoạt tính là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.


Hiện nay, thiếu nước sinh hoạt đang là một vấn đề ngày càng trở nên nghiêm trọng với người dân trên nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam. Ở nhiều nơi, người dân không còn cách nào khác mà đành phải sử dụng cả nước ao hồ, sông suối và nước nhiễm bẩn về dùng mặc dù biết nó không tốt cho sức khỏe.
Nhằm góp phần nâng cao sức khỏe cộng đồng, phòng chống bệnh tật, VPS technologies xin hướng dẫn kỹ thuật xây dựng bể lọc nước đơn giản với nguyên liệu chính là Than hoạt tính.

Đây là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.

Cấu trúc bể lọc nước làm bằng than hoạt tính được thể hiện chi tiết tại hình dưới:

Tùy theo điều kiện ở từng gia đình mà xây dựng bể lớn, nhỏ khác nhau. Điều quan trọng là bạn chỉ cần lắp đặt đúng theo sơ đồ chỉ dẫn là bạn đã có được một nguồn nước sinh hoạt trong lành và đảm bảo là nước tinh khiết.
Từ nguồn nước muốn lọc, bạn cho nước đi qua vòi sen để tạo mưa (hạt nhỏ – khỏi làm sói mòn lớp cát trên cùng). Qua lớp cát trên cùng, nước đã được lọc sơ các loại bụi bẩn, sinh vật, phèn. Nước sẽ thấm qua lớp than hoạt tính. Lớp than hoạt tính này có tác dụng hấp phụ các chất độc hại, các loại vi sinh vật nguy hiểm và trung hòa các khoáng chất khó hoàn tan trong nước. Qua lớp than hoạt tính, nước tiếp tục thấm qua lớp cát lớn, lớp sỏi nhỏ và lớp sỏi lớn nhất để đi ra bể chứa nước sạch.
Theo kinh nghiệm của chúng tôi, các bạn nên sử dụng ống nước bằng nhựa, có khoan lỗ đường kính khoảng 5 li (0,5 cm) dọc thân ống, còn đầu ống phía trong được bịt lại. Như vậy, nước sẽ thấm qua các lỗ nhỏ rải đều trên ống chứ không chảy trực tiếp vào đầu ống. Điều này sẽ tránh ống bị nghẹt và lượng nước vào ống đều hơn.
Ngoài ra, một điều các bạn cần chú ý là tất cả vật liệu cho vào bể nước (ngoại trừ than hoạt tính) như cát, sỏi,… đều nên được rửa sạch trước.
Tùy theo điều kiện thực tế và tình trạng nguồn nước, cứ 3-6 tháng, các bạn phải lọc bỏ lớp phèn đóng trên bề mặt lớp cát trên cùng bằng cách: khuấy đều lớp nước mặt (để nước khoảng 2-3 cm), rồi mở van xả phèn phía trên. tất cả lớp phèn đọng sẽ bị trôi ra ngoài. làm lại một hai lần để nước sạch hoàn toàn. Ngoài ra, nếu tình trạng nước nhiễm bẩn, nhiễm phèn quá nặng, các bạn nên thay lớp cát trên cùng sau vài tháng sử dụng. Lưu ý: khi thay cát, nhớ nạo từ từ, đừng để ảnh hướng đến lớp than hoạt tính phía dưới (vì nó còn được sử dụng lâu dài). Sau 9 tháng đến 1 năm, bạn nên thay toàn bộ cát và than hoạt tính.

Máy đo đa amoni - hãng Hach



 -Xuất xứ: Mỹ,  HQ30d
Đặc tính kỹ thuật
-Máy hiển thị kết quả đo từ một điện cực đo
-Máy đo được các chỉ tiêu: pH, mV, DO, độ dẫn, TDS, độ mặn, nhiệt độ, ORP, ISE phụ thuộc vào điện cực chọn mua
-Máy hoạt động với phần mềm cài đặt và có thể nâng cấp dễ dàng qua cổng USB
 -Điện cực đã được nhà sản xuất hiệu chuẩn, các dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trong điện cực, người dùng có thể sử dụng các dữ liệu này hoặc tự thực hiện hiệu chuẩn  -Số seri điện cực tự động đăng nhập vào máy
 -Có thể lưu trữ được 500 kết quả tương thích GLP/ISO. Các kết quả có thể lưu tự động hoặc lưu thủ công
 -Dữ liệu truyền ra máy tính qua bộ nối USB.
 -Chế độ đo liên tục hoặc nhấn nút để đọc kết quả
-Vỏ máy chống thấm nước IP67
 -Nguồn điện: 4 pin AA tuổi thọ hơn 200 giờ. Có hiển thị tình trạng pin Điện cực đo Amonia
 -Thời gian đáp ứng nhanh
-Dạng điện cực thủy tinh với màng nhạy NH3
 -Khoảng đo: 0.007mg/l - 14,000mg/l
-Thân điện cực: epoxy -Độ dài cáp điện cực 1m Màng cho điện cực đo Amonia  
 Phụ kiện mua thêm nếu cần
Dung dịch bảo quản điện cực 500ml
 Dung dịch đổ điện cực 50ml
Chất điều chỉnh hoạt độ ion amoni, pk/100
 Dung dịch chuẩn Nito-Amoni 1mg/l, 500ml
Dung dịch chuẩn Nito-Amoni 10mg/l, 500ml
Dung dịch chuẩn Nito-Amoni 100mg/l, 500ml

Loại bỏ Nitơ bằng phương pháp sục khí sinh học

Ammonia quá cao trong nước tiếp nhận sẽ gây ra hiện tượng bùng nổ tảo làm giảm mức oxy trong nước. Vì lý do này mà nhiều nhà máy xử lý nước thải phải giới hạn mức ammonia trong dòng thải ra.
Sự nitrat hóa sục khí hay sự chuyển đổi ammonia thành nitrate, yêu cầu phải có sự hiện diện của một nhóm sinh vật đặc biệt và môi trường thích hợp để duy trì sự hoạt động của chúng:
1. Vi sinh vật
Vi khuẩn từ nhóm Nitrosomonas – vi khuẩn nitơ chuyển hóa ammonia thành nitrite, bước đầu tiên của giai đoạn oxy hóa.
Vi khuẩn từ nhóm Nitrobacter – vi khuẩn cacbon chuyển hóa nitrit thành nitrat, giai đoạn hai của quá trình nitrat hóa.

Những vi sinh vật này tồn tại cùng nhau trong bể sục khí, sau giai đoạn đầu xử lý với bùn hoạt tính hay bể lọc nhỏ giọt (bể lắng tách sơ cấp) nơi lấy đi nhu cầu oxy sinh hóa cacbon (CBOD) và loại bỏ 90-95% các chất rắn lơ lửng.


2. Sự sục khí thích hợp. Dòng ra từ quá trình xử lý bậc một đi vào quá trình xử lý bậc hai trong quy trình bùn hoạt tính nitơ, như hình bên dưới. Quy trình này đòi hỏi tốc độ sục khí để có kết quả oxy hòa tan (DO) nằm trong mức 1.5 đến 4.0 mg/l. Tốc độ sục khí đạt mức cao hơn 4 mg/l DO sẽ làm cho bùn lắng kém. Mức DO thấp hơn 1.5 mg/l có thể làm cho vi khuẩn chuyển hóa nitơ chết.
Các chất rắn (thức ăn của vi khuẩn). Dòng ra từ quá trình xử lý sơ cấp được cấp từ từ vào bể sục khí để cung cấp nguồn cacbon làm thức ăn cho vi khuẩn. Thời gian lưu giữ trong quá trình này phải ít nhất là 4 đến 8 giờ và thời gian lưu tế bào trung bình (MCRT) phải ít nhất là 4 ngày để vi khuẩn phát triển. Quá trình cũng cần duy trì mức chất rắn làm thức ăn cho các vi khuẩn nitrit hóa trong hệ thống.
pH thích hợp. Độ kiềm và pH là hai yếu tố quyết định đến sự sống của vi khuẩn nitrit hóa. Nếu độ kiềm xuống thấp hơn 50 mg/l và pH thấp hơn 7, sự nitrat hóa có thể bị ức chế (vi khuẩn có thể thích nghi trong một thời gian nhất định khi pH thấp hơn 7). Nếu việc giảm độ kiềm làm giảm pH theo xuống dưới mức cần thiết để duy trì quá trình nitrat hóa thì người vận hành phải bổ sung hóa chất để làm tăng pH.

Người vận hành phải theo dõi liên tục mức độ nitơ trong bể và mức ammonia trong dòng ra từ bể lắng tách thứ cấp. Biết được những mức độ này sẽ giúp họ xác định tốc độ sục khí thích hợp và thời gian lưu.
Các thiết bị phân tích online của Hach sau đây cần thiết cho việc điều khiển quá trình nitrat hóa sục khí:
•    OptiQuant™ Suspended Solids Analyzer quan trắc và giúp duy trì lượng bùn thích hợp trong cả bùn tuần hoàn và bùn thải từ quá trình nitrat hóa cũng như bùn trong bể sục khí.

•    HACH LDO™ Dissolved Oxygen Sensor là hệ thống DO tiên tiến của Hach đo chính xác và giảm nhu cầu bảo trì nhất so với các DO sensor trên thị trường hiện nay.


•    Amtax™ Ammonia Analyzer đi kèm với bộ lọc tại chỗ Filtrax™ in-situ Filtration System quan trắc mức ammonia trong dòng ra cuối cùng của nhà máy.
 

  •    Hach pHD™ Differential pH Sensor dùng công nghệ differential pH có thể loại bỏ các nhược điểm thường gặp khi sử dụng loại điện cực tham thảo
 
Hach Company là nguồn duy nhất mà các nhà máy xử lý nước có thể tin tưởng để có một hệ thống đơn giản, ít cần bảo trì, giàu kinh nghiệm và khả năng ứng dụng để giúp cho việc tối ưu quá trình xử lý thông qua việc làm giảm nitơ và kiểm soát nguồn điện cũng như chi phí cho hóa chất sử dụng. Hệ thống được mô tả ở đây cung cấp một biện pháp kiểm soát tốt nhất cho quá trình nitrat hóa sục khí.

Theo Mike Rousey, Hach Company, Loveland, Colorado

Máy đo độ dẫn cầm tay hach, HQ14D

Mã sản phẩm : HQ14D53000000
Đặc tính:
Máy đo độ dẫn điện Digital HQ14d có một cổng cắm điện cực tương thích với bất kì điện cực IntelliCAL dùng đo độ dẫn điện của Hach. Máy đo ghi nhớ số sê ri, dữ liệu hiệu chuẩn, ID người sử dụng cùng với thời gian, ngày tháng và địa điểm thực hiện đo mẫu. 
Tối đa lưu trữ 500 điểm và có thể mở xem thông qua phần hướng dẫn đơn giản trên màn hình với các biểu tượng trực quan.
 Máy chuyên dùng cho đo độ dẫn điện
Được thiết kế để sử dụng với các điện cực đo độ dẫn điện IntelliCAL
Có mật mã bảo vệ để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo
Lưu trữ 500 điểm dạng event log gồm các giá trị đọc, hiệu chuẩn và kiểm chuẩn
Đi kèm máy HQ14d là tài liệu hướng dẫn và 4 pin AA
Thông số kĩ thuật
Nguồn điện
4 pin AA; thời gian hoạt động  > 200 giờ
Có thể sử dụng nguồn AC/DC
Màn hình
Hiển thị giá trị đo từ điện cực pH
Ngôn ngữ màn hình: Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha
Điện cực đo độ dẫn điện: thông số chọn hiển thị, nhiệt độ đã điều chỉnh, nhiệt độ đo
Bộ nhớ : 500 điểm
Lưu trữ dữ liệu
Giá trị đo lưu trữ với số liệu hiệu chuẩn chi tiết theo chuẩn GLP/ISO. Chi tiết dữ liệu về hiệu chuẩn và giá trị đọc kiểm chuẩn được lưu dưới dạng event trong bộ ghi dữ liệu (data log). Máy tự động lưu số liệu khi hoạt động ở chế độ "nhấn để đọc" (press to read mode) và chế độ đo theo khoảng cách thời gian (interval measurement mode). Lưu bằng tay khi ở chế độ đọc liên tục (continuous read mode).
Xuất dữ liệu
Tải dữ liệu qua kết nối USB tới PC hoặc thẻ ghi ngoài. Tự động chuyển toàn bộ data log hoặc khi thực hiện đọc dữ liệu.
Bù trừ nhiệt độ
Tùy chọn tắt hoặc tự động
Nhận diện dung dịch chuẩn tự động
Chọn lựa từ 11 loại + các dung dịch do người sử dụng cài đặt
Chống thấm nước
Vỏ máy: nhúng ngập 1m trong 30 phút (IP67)
Thông số kĩ thuật có thể bị thay đổi mà không được báo trước
Hướng dẫn sử dụng điện cực PHC101,

THIẾT BỊ ĐO COD ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC, MODEL: HI 83099

THIẾT BỊ ĐO COD VÀ ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC
MODEL: HI 83099
HÃNG SX: HANNA - ITALY
HI 83099 là một thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu, trong đó có phân tích COD với các thang đo khác nhau cho phép đo COD với các mẫu thử khác nhau. Nó có thể phân tích tới 47 chỉ tiêu khác nhau của môi trường nước, bằng việc sử dụng các thuốc thử khác nhau, dạng nước và dạng bột. HI 83099 có thể kết nối tới máy tính thông qua cáp nối USB. Với việc tương thích thêm phần mềm HI 9200, nó có thể giúp người dùng quản lý các kết quả đo một cách khoa học hơn. Mỗi bước trong quá trình đo lường đều được hướng dẫn cụ thể qua chức năng HELP. Chức năng này luôn hiện thị trong quá trình người sử dụng thao tác các bước phân tích. Kết quả và mọi thông tin được hiện thị trên màn hình LCD to.
Để thực hiện đo COD, khách hàng cần thêm bộ phá mẫu HI 839800
Nguồn sáng
 
Lên tới 4 đèn tungsten với bộ lọc nhiều băng hẹp
Đầu dò sáng
 
Silicon Photocell
Nguồn sử dụng
 
Adapter 12 Vdc hoặc tích hợp Pin sạc
Auto Shut-off
 
Sau 10 phút không thực hiện pháp đo hoặc sau 1 giờ theo định dạng chuẩn kể từ khi phép đo cuối cùng.
Môi trường
 
0 to 50°C (32 to 122°F); max 90% RH non-condensing
Kích thước
 
235 x 200 x 110 mm (9.2 x 7.87 x 4.33")
Khối lượng
 
0.9 Kg (2 lbs.)
Tuổi thọ đèn
 
Tuổi thọ thiết bị
 
Chỉ tiêu
Thang đo
Phương pháp đo
Thuốc thử
Alkalinity
0 to 500 mg/L (ppm)
Colorimetric
HI 93755-01
Aluminum
0.00 to 1.00 mg/L
Aluminon
HI 93712-01
Ammonia LR
0.00 to 3.00 mg/L (ppm)
Nessler
HI 93700-01
Ammonia MR
0.00 to 10.00 mg/L (ppm)
Nessler
HI 93715-01
Bromine
0.00 to 8.00 mg/L (ppm)
DPD
HI 93716-01
Calcium
0 to 400 mg/L (ppm)
Oxalate
HI 937521-01
Chlorine dioxide
0.00 to 2.00 mg/L
Chlorophenol red
HI 93738-01
Chlorine, free
0.00 to 2.50 mg/L (ppm)
DPD
HI 93701-01
Chlorine, total
0.00 to 3.50 mg/L (ppm)
DPD
HI 93711-01
Chromium VI HR
0 to 1000 µg/L
Diphenylcarbohydrazine
HI 93723-01
Chromium VI LR
0 to 300 µg/L
Diphenylcarbohydrazine
HI 93749-01
COD HR
0 to 15000 mg/L
Dichromate
HI 93754C-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate EPA
HI 93754A-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate Hg-free
HI 93754D-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate ISO
HI 93754F-25
COD MR
0 to 1500 mg/L
Dichromate EPA
HI 93754B-25
COD MR
0 to 1500 mg/L
Dichromate Hg-free
HI 93754E-25
COD MR
0 to 1000 mg/L
Dichromate ISO
HI 93754G-25
Color
0 to 500 PCU
Platinum Cobalt
N/A
Copper HR
0.00 to 5.00 mg/L
Bicinchoninate
HI 93702-01
Copper LR
0 to 1000 µg/L
Bicinchoninate
HI 95747-01
Cyanuric acid
0 to 80 mg/L
Turbidimetric
HI 93722-01
Fluoride
0.00 to 2.00 mg/L
SPADNS
HI 93729-01
Hardness (Calcium)
0.00 to 2.70 mg/L
Colorimetric
HI 93720-01
Hardness (Magnesium)
0.00 to 2.00 mg/L
Colorimetric
HI 93719-01
Hydrazine
0 to 400 µg/L
p-Dimethylaminobenzaldehyde
HI 93704-01
Iodine
0.0 to 12.5 mg/L
DPD
HI 93718-01
Iron HR
0.00 to 5.00 mg/L
Phenantroline
HI 93721-01
Iron LR
0 to 400 µg/L
TPTZ
HI 93746-01
Magnesium
0 to 150 mg/L
Adaptation of the Calmagite method
HI 937520-01
Manganese HR
0.0 to 20.0 mg/L
Periodate oxidation
HI 93709-01
Manganese LR
0 to 300 µg/L
PAN
HI 93748-01
Molybdenum
0.0 to 40.0 mg/L
Mercaptoacetic acid
HI 93730-01
Nickel HR
0.00 to 7.00 g/L
Photometric
HI 93726-01
Nitrate
0.0 to 30.0 mg/L
Cadmium reduction
HI 93728-01
Nitrite HR
0 to 150 mg/L
Ferrous sulfate
HI 93708-01
Nitrite LR
0.00 to 0.35 mg/L
Diazotation
HI 93707-01
Oxygen, dissolved
0.0 to 10.0 mg/L
Winkler
HI 93732-01
Ozone
0.00 to 2.00 mg/L
Colorimetric DPD Method
HI 93757-01
pH
6.5 to 8.5 pH
Phenol red
HI 93710-01
Phosphate HR
0.0 to 30.0 mg/L
Amino acid
HI 93717-01
Phosphate LR
0.00 to 2.50 mg/L
Ascorbic acid
HI 93713-01
Phosphorus
0.0 to 15.0 mg/L
Amino acid
HI 93706-01
Potassium HR
20 to 200 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Potassium LR
0.0 to 20.0 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Potassium MR
10 to 100 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Silica
0.00 to 2.00 mg/L
Heteropoly blue
HI 93705-01
Silver
0.000 to 1.000 mg/L
PAN
HI 93737-01
Sulfate
0 to 150 mg/L
Turbidimetric
HI 93751-01
Zinc
0.00 to 3.00 mg/L
Zincon
HI 93731-01
Cung cấp gồm: Máy chính, Cuvet, Pin, Adapter và sách hướng dẫn sử dụng.