MODEL: HI 83099
HÃNG SX: HANNA - ITALY
HI
83099 là một thiết bị
phân tích nước đa chỉ tiêu, trong đó
có phân tích COD với các thang đo khác nhau cho phép đo COD với các mẫu
thử
khác nhau. Nó có thể phân tích tới
47 chỉ tiêu khác nhau của môi trường nước, bằng việc sử dụng các thuốc
thử
khác nhau, dạng nước và dạng bột. HI
83099 có thể kết nối tới máy tính
thông qua cáp nối USB. Với việc tương
thích thêm phần mềm HI 9200, nó có
thể giúp người dùng quản lý các kết quả đo một cách khoa học hơn. Mỗi
bước
trong quá trình đo lường đều được
hướng dẫn cụ thể qua chức năng HELP. Chức năng này luôn hiện thị trong
quá
trình người sử dụng thao tác các
bước phân tích. Kết quả và mọi thông tin được hiện thị trên màn hình LCD
to.
Để thực hiện đo COD, khách
hàng cần thêm bộ phá mẫu HI 839800
Nguồn
sáng
|
|
Lên
tới 4 đèn tungsten với bộ lọc nhiều băng hẹp
|
Đầu dò
sáng
|
|
Silicon Photocell
|
Nguồn
sử dụng
|
|
Adapter 12 Vdc hoặc tích hợp Pin
sạc
|
Auto
Shut-off
|
|
Sau
10
phút không thực
hiện pháp đo hoặc sau 1 giờ theo định dạng chuẩn kể từ khi phép đo cuối
cùng.
|
Môi
trường
|
|
0 to
50°C (32 to 122°F); max 90% RH non-condensing
|
Kích
thước
|
|
235 x
200 x 110 mm (9.2 x 7.87 x 4.33")
|
Khối
lượng
|
|
0.9 Kg
(2 lbs.)
|
Tuổi
thọ đèn
|
|
Tuổi
thọ thiết bị
|
Chỉ tiêu
|
Thang đo
|
Phương pháp đo
|
Thuốc thử
|
Alkalinity
|
0 to
500 mg/L (ppm)
|
Colorimetric
|
HI
93755-01
|
Aluminum
|
0.00
to 1.00 mg/L
|
Aluminon
|
HI
93712-01
|
Ammonia LR
|
0.00
to 3.00 mg/L (ppm)
|
Nessler
|
HI
93700-01
|
Ammonia MR
|
0.00
to 10.00 mg/L (ppm)
|
Nessler
|
HI
93715-01
|
Bromine
|
0.00
to 8.00 mg/L (ppm)
|
DPD
|
HI
93716-01
|
Calcium
|
0 to
400 mg/L (ppm)
|
Oxalate
|
HI
937521-01
|
Chlorine dioxide
|
0.00
to 2.00 mg/L
|
Chlorophenol red
|
HI
93738-01
|
Chlorine, free
|
0.00
to 2.50 mg/L (ppm)
|
DPD
|
HI
93701-01
|
Chlorine, total
|
0.00
to 3.50 mg/L (ppm)
|
DPD
|
HI
93711-01
|
Chromium VI HR
|
0 to
1000 µg/L
|
Diphenylcarbohydrazine
|
HI
93723-01
|
Chromium VI LR
|
0 to
300 µg/L
|
Diphenylcarbohydrazine
|
HI
93749-01
|
COD
HR
|
0 to
15000 mg/L
|
Dichromate
|
HI
93754C-25
|
COD
LR
|
0 to
150 mg/L
|
Dichromate EPA
|
HI
93754A-25
|
COD
LR
|
0 to
150 mg/L
|
Dichromate Hg-free
|
HI
93754D-25
|
COD
LR
|
0 to
150 mg/L
|
Dichromate ISO
|
HI
93754F-25
|
COD
MR
|
0 to
1500 mg/L
|
Dichromate EPA
|
HI
93754B-25
|
COD
MR
|
0 to
1500 mg/L
|
Dichromate Hg-free
|
HI
93754E-25
|
COD
MR
|
0 to
1000 mg/L
|
Dichromate ISO
|
HI
93754G-25
|
Color
|
0 to
500 PCU
|
Platinum Cobalt
|
N/A
|
Copper
HR
|
0.00
to 5.00 mg/L
|
Bicinchoninate
|
HI
93702-01
|
Copper
LR
|
0 to
1000 µg/L
|
Bicinchoninate
|
HI
95747-01
|
Cyanuric acid
|
0 to
80 mg/L
|
Turbidimetric
|
HI
93722-01
|
Fluoride
|
0.00
to 2.00 mg/L
|
SPADNS
|
HI
93729-01
|
Hardness (Calcium)
|
0.00
to 2.70 mg/L
|
Colorimetric
|
HI
93720-01
|
Hardness (Magnesium)
|
0.00
to 2.00 mg/L
|
Colorimetric
|
HI
93719-01
|
Hydrazine
|
0 to
400 µg/L
|
p-Dimethylaminobenzaldehyde
|
HI
93704-01
|
Iodine
|
0.0 to
12.5 mg/L
|
DPD
|
HI
93718-01
|
Iron
HR
|
0.00
to 5.00 mg/L
|
Phenantroline
|
HI
93721-01
|
Iron
LR
|
0 to
400 µg/L
|
TPTZ
|
HI
93746-01
|
Magnesium
|
0 to
150 mg/L
|
Adaptation of the Calmagite method
|
HI
937520-01
|
Manganese HR
|
0.0 to
20.0 mg/L
|
Periodate oxidation
|
HI
93709-01
|
Manganese LR
|
0 to
300 µg/L
|
PAN
|
HI
93748-01
|
Molybdenum
|
0.0 to
40.0 mg/L
|
Mercaptoacetic acid
|
HI
93730-01
|
Nickel
HR
|
0.00
to 7.00 g/L
|
Photometric
|
HI
93726-01
|
Nitrate
|
0.0 to
30.0 mg/L
|
Cadmium reduction
|
HI
93728-01
|
Nitrite HR
|
0 to
150 mg/L
|
Ferrous sulfate
|
HI
93708-01
|
Nitrite LR
|
0.00
to 0.35 mg/L
|
Diazotation
|
HI
93707-01
|
Oxygen, dissolved
|
0.0 to
10.0 mg/L
|
Winkler
|
HI
93732-01
|
Ozone
|
0.00
to 2.00 mg/L
|
Colorimetric DPD Method
|
HI
93757-01
|
pH
|
6.5 to
8.5 pH
|
Phenol
red
|
HI
93710-01
|
Phosphate HR
|
0.0 to
30.0 mg/L
|
Amino
acid
|
HI
93717-01
|
Phosphate LR
|
0.00
to 2.50 mg/L
|
Ascorbic acid
|
HI
93713-01
|
Phosphorus
|
0.0 to
15.0 mg/L
|
Amino
acid
|
HI
93706-01
|
Potassium HR
|
20 to
200 mg/L
|
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate
method
|
HI
93750-01
|
Potassium LR
|
0.0 to
20.0 mg/L
|
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate
method
|
HI
93750-01
|
Potassium MR
|
10 to
100 mg/L
|
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate
method
|
HI
93750-01
|
Silica
|
0.00
to 2.00 mg/L
|
Heteropoly blue
|
HI
93705-01
|
Silver
|
0.000
to 1.000 mg/L
|
PAN
|
HI
93737-01
|
Sulfate
|
0 to
150 mg/L
|
Turbidimetric
|
HI
93751-01
|
Zinc
|
0.00
to 3.00 mg/L
|
Zincon
|
HI 93731-01 |
Điều trị trào ngược dạ dày thực quản bằng thuốc đông yCăng thẳng và stress là một trong những nguyên nhân nòng cốt dẫn đến chứng bệnh trào ngược dạ dày hiện nay
Trả lờiXóaBệnh trào ngược dạ dày gây hoViêm họng mạn tính là một trong những căn bệnh phổ biến và có thể gặp ở mọi lứa tuổi. Một trong những nguyên nhân gây viêm họng mãn tính là do trào ngược dạ dày thực quản.
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản gây hôi miệngTheo khoa học, thì chứng trào ngược dạ dày thực quản là một căn bệnh mãn tính liên quan đến hệ tiêu hóa.
Làm sao để biết mình bị hôi miệngbởi căn bệnh này ảnh hưởng rất lớn đến việc giao tiếp hằng ngày cũng như tâm lý của chính họ
Làm cách nào để hết hôi miệng một cách triệt đểTrà xanh chính là câu trả lời đầu tiên cho vấn đề: Làm cách nào để hết hôi miệng một cách triệt để nhất? mà bạn đang thắc mắc.
Bí quyết trị hôi miệng sau khi ăn tỏiCách làm hết sức đơn giản, bạn chỉ cần súc miệng với khoảng 1 muỗng giấm táo sau khi ăn, nếu chua quá, bạn có thể hòa chung với nước dùng để súc miệng.
Chữa bệnh hôi miệng với lá ổiVề hoa, hoa ổi thuộc loài lưỡng tính, bầu hạ, mọc từng chùm 2, 3 chiếc, ít khi ở đầu cành mà thường ở nách lá, cánh 5,
Cách trị hôi miệng cực đơn giản khi ăn hànhĐược sử dụng trong việc chế biến trong những món ăn, giúp tạo nên hương vị thơm ngon của thức ăn, nhưng nếu bạn lạm dụng chúng quá nhiều thì chắc chắn sau mỗi bữa này,
trị hôi miệng bằng phương pháp dân gianKhông phải ai cũng biết rằng trung bình mỗi ngày tuyến nước bọt của chúng ta tiết ra khoảng 1,5 lít nước bọt.
tri hôi miệng bằng phương pháp tự nhiênDo đó, kích thích tuyến nước bọt tiết ra bằng cách dùng nước đá được làm từ chanh và quế chính là giải pháp đơn giản mà bạn không nên bỏ ra