Thứ Năm, 5 tháng 7, 2012

THIẾT BỊ ĐO COD ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC, MODEL: HI 83099

THIẾT BỊ ĐO COD VÀ ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC
MODEL: HI 83099
HÃNG SX: HANNA - ITALY
HI 83099 là một thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu, trong đó có phân tích COD với các thang đo khác nhau cho phép đo COD với các mẫu thử khác nhau. Nó có thể phân tích tới 47 chỉ tiêu khác nhau của môi trường nước, bằng việc sử dụng các thuốc thử khác nhau, dạng nước và dạng bột. HI 83099 có thể kết nối tới máy tính thông qua cáp nối USB. Với việc tương thích thêm phần mềm HI 9200, nó có thể giúp người dùng quản lý các kết quả đo một cách khoa học hơn. Mỗi bước trong quá trình đo lường đều được hướng dẫn cụ thể qua chức năng HELP. Chức năng này luôn hiện thị trong quá trình người sử dụng thao tác các bước phân tích. Kết quả và mọi thông tin được hiện thị trên màn hình LCD to.
Để thực hiện đo COD, khách hàng cần thêm bộ phá mẫu HI 839800
Nguồn sáng
 
Lên tới 4 đèn tungsten với bộ lọc nhiều băng hẹp
Đầu dò sáng
 
Silicon Photocell
Nguồn sử dụng
 
Adapter 12 Vdc hoặc tích hợp Pin sạc
Auto Shut-off
 
Sau 10 phút không thực hiện pháp đo hoặc sau 1 giờ theo định dạng chuẩn kể từ khi phép đo cuối cùng.
Môi trường
 
0 to 50°C (32 to 122°F); max 90% RH non-condensing
Kích thước
 
235 x 200 x 110 mm (9.2 x 7.87 x 4.33")
Khối lượng
 
0.9 Kg (2 lbs.)
Tuổi thọ đèn
 
Tuổi thọ thiết bị
 
Chỉ tiêu
Thang đo
Phương pháp đo
Thuốc thử
Alkalinity
0 to 500 mg/L (ppm)
Colorimetric
HI 93755-01
Aluminum
0.00 to 1.00 mg/L
Aluminon
HI 93712-01
Ammonia LR
0.00 to 3.00 mg/L (ppm)
Nessler
HI 93700-01
Ammonia MR
0.00 to 10.00 mg/L (ppm)
Nessler
HI 93715-01
Bromine
0.00 to 8.00 mg/L (ppm)
DPD
HI 93716-01
Calcium
0 to 400 mg/L (ppm)
Oxalate
HI 937521-01
Chlorine dioxide
0.00 to 2.00 mg/L
Chlorophenol red
HI 93738-01
Chlorine, free
0.00 to 2.50 mg/L (ppm)
DPD
HI 93701-01
Chlorine, total
0.00 to 3.50 mg/L (ppm)
DPD
HI 93711-01
Chromium VI HR
0 to 1000 µg/L
Diphenylcarbohydrazine
HI 93723-01
Chromium VI LR
0 to 300 µg/L
Diphenylcarbohydrazine
HI 93749-01
COD HR
0 to 15000 mg/L
Dichromate
HI 93754C-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate EPA
HI 93754A-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate Hg-free
HI 93754D-25
COD LR
0 to 150 mg/L
Dichromate ISO
HI 93754F-25
COD MR
0 to 1500 mg/L
Dichromate EPA
HI 93754B-25
COD MR
0 to 1500 mg/L
Dichromate Hg-free
HI 93754E-25
COD MR
0 to 1000 mg/L
Dichromate ISO
HI 93754G-25
Color
0 to 500 PCU
Platinum Cobalt
N/A
Copper HR
0.00 to 5.00 mg/L
Bicinchoninate
HI 93702-01
Copper LR
0 to 1000 µg/L
Bicinchoninate
HI 95747-01
Cyanuric acid
0 to 80 mg/L
Turbidimetric
HI 93722-01
Fluoride
0.00 to 2.00 mg/L
SPADNS
HI 93729-01
Hardness (Calcium)
0.00 to 2.70 mg/L
Colorimetric
HI 93720-01
Hardness (Magnesium)
0.00 to 2.00 mg/L
Colorimetric
HI 93719-01
Hydrazine
0 to 400 µg/L
p-Dimethylaminobenzaldehyde
HI 93704-01
Iodine
0.0 to 12.5 mg/L
DPD
HI 93718-01
Iron HR
0.00 to 5.00 mg/L
Phenantroline
HI 93721-01
Iron LR
0 to 400 µg/L
TPTZ
HI 93746-01
Magnesium
0 to 150 mg/L
Adaptation of the Calmagite method
HI 937520-01
Manganese HR
0.0 to 20.0 mg/L
Periodate oxidation
HI 93709-01
Manganese LR
0 to 300 µg/L
PAN
HI 93748-01
Molybdenum
0.0 to 40.0 mg/L
Mercaptoacetic acid
HI 93730-01
Nickel HR
0.00 to 7.00 g/L
Photometric
HI 93726-01
Nitrate
0.0 to 30.0 mg/L
Cadmium reduction
HI 93728-01
Nitrite HR
0 to 150 mg/L
Ferrous sulfate
HI 93708-01
Nitrite LR
0.00 to 0.35 mg/L
Diazotation
HI 93707-01
Oxygen, dissolved
0.0 to 10.0 mg/L
Winkler
HI 93732-01
Ozone
0.00 to 2.00 mg/L
Colorimetric DPD Method
HI 93757-01
pH
6.5 to 8.5 pH
Phenol red
HI 93710-01
Phosphate HR
0.0 to 30.0 mg/L
Amino acid
HI 93717-01
Phosphate LR
0.00 to 2.50 mg/L
Ascorbic acid
HI 93713-01
Phosphorus
0.0 to 15.0 mg/L
Amino acid
HI 93706-01
Potassium HR
20 to 200 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Potassium LR
0.0 to 20.0 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Potassium MR
10 to 100 mg/L
Adaptation of the Turbidimetric Tetraphenylborate method
HI 93750-01
Silica
0.00 to 2.00 mg/L
Heteropoly blue
HI 93705-01
Silver
0.000 to 1.000 mg/L
PAN
HI 93737-01
Sulfate
0 to 150 mg/L
Turbidimetric
HI 93751-01
Zinc
0.00 to 3.00 mg/L
Zincon
HI 93731-01
Cung cấp gồm: Máy chính, Cuvet, Pin, Adapter và sách hướng dẫn sử dụng.

1 nhận xét:

  1. Điều trị trào ngược dạ dày thực quản bằng thuốc đông yCăng thẳng và stress là một trong những nguyên nhân nòng cốt dẫn đến chứng bệnh trào ngược dạ dày hiện nay
    Bệnh trào ngược dạ dày gây hoViêm họng mạn tính là một trong những căn bệnh phổ biến và có thể gặp ở mọi lứa tuổi. Một trong những nguyên nhân gây viêm họng mãn tính là do trào ngược dạ dày thực quản.
    Bệnh trào ngược dạ dày thực quản gây hôi miệngTheo khoa học, thì chứng trào ngược dạ dày thực quản là một căn bệnh mãn tính liên quan đến hệ tiêu hóa.
    Làm sao để biết mình bị hôi miệngbởi căn bệnh này ảnh hưởng rất lớn đến việc giao tiếp hằng ngày cũng như tâm lý của chính họ
    Làm cách nào để hết hôi miệng một cách triệt đểTrà xanh chính là câu trả lời đầu tiên cho vấn đề: Làm cách nào để hết hôi miệng một cách triệt để nhất? mà bạn đang thắc mắc.
    Bí quyết trị hôi miệng sau khi ăn tỏiCách làm hết sức đơn giản, bạn chỉ cần súc miệng với khoảng 1 muỗng giấm táo sau khi ăn, nếu chua quá, bạn có thể hòa chung với nước dùng để súc miệng.
    Chữa bệnh hôi miệng với lá ổiVề hoa, hoa ổi thuộc loài lưỡng tính, bầu hạ, mọc từng chùm 2, 3 chiếc, ít khi ở đầu cành mà thường ở nách lá, cánh 5,
    Cách trị hôi miệng cực đơn giản khi ăn hànhĐược sử dụng trong việc chế biến trong những món ăn, giúp tạo nên hương vị thơm ngon của thức ăn, nhưng nếu bạn lạm dụng chúng quá nhiều thì chắc chắn sau mỗi bữa này,

    trị hôi miệng bằng phương pháp dân gianKhông phải ai cũng biết rằng trung bình mỗi ngày tuyến nước bọt của chúng ta tiết ra khoảng 1,5 lít nước bọt.
    tri hôi miệng bằng phương pháp tự nhiênDo đó, kích thích tuyến nước bọt tiết ra bằng cách dùng nước đá được làm từ chanh và quế chính là giải pháp đơn giản mà bạn không nên bỏ ra

    Trả lờiXóa