Thứ Sáu, 24 tháng 8, 2012

PAC, chất keo tụ, Poly Aluminium Chloride


ĐẶC TÍNH HÓA HỌC PAC
Bán PAC - Hóa chất keo tụ
A. Sản phẩm: PAC- Poly Aluminium Chloride (keo tụ lắng trong nước, keo lóng nước).
B. Đóng gói: 25 kg/bao HDPE
C. Xuất xứ: Trung Quốc.
D. Mô tả: PAC là một muối biến tính đặc biệt của nhóm clorua. Đây là loại phèn nhôm thế hệ mới dạng cao phân tử(polymer).
E. Giải thích:
Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải.
Mục đích là để keo tụ, kết tủa hoàn toàn các chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ (hòa tan và không hòa tan), kim loại nặng và các chất keo hòa tan trong nước tạo ra các bông cặn. Bông cặn dễ dàng kết tủa ổn định lắng nhanh để tạo bùn và dễ loại ra bằng cách lọc bỏ.
Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong việc tạo ra nguồn nước chất lượng cao, kể cả xử lý nước đục trong mùa lũ lụt thành nước sinh hoạt. Do vậy, các nước phát triển đều sử dụng PAC trong các nhà máy cấp nước sinh hoạt và nhà máy xử lý nước thải,…
F. Hướng dẫn sử dụng:
PAC được sử dụng hầu hết trong những quy trình công nghệ sau:
- Lọc nước sinh hoạt và nước uống cho hộ gia đình, dùng lắng trong trực tiếp nước sông hồ kênh rạch tạo nước sinh hoạt.
- Xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp: xử lý nước bề mặt, thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước…
- Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than,… Đặc biệt, các nhà máy xử lý nước thải dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc,…
- Những bể nuôi con giống thủy sản (tôm giống, các giống) cũng có thể sử dụng PAC.
Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 20% bằng nước, cho lượng dung dịch chất keo tụ vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong. ở điều kiện bảo quản thông thường(bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể giữ lâu dài.
Liều lượng PAC sử dụng cho 1 m3 nước sông, ao hồ là 1-4g PAC đối với nước đục thấp( 50- 400mg/l), là 5-6g PAC đối với nước đục trung bình(500-700ml/l) và là 7-10g PAC đối với nước đục cao(800-1.200 mg/l). Liều lượng sử dụng chính xác được xác định bằng thực nghiệm trực tiếp đối với nước cần xử lý. Sau khi lắng trong, nếu dùng để uống cần đun sôi hoặc cho nước khử trùng theo liều lượng hướng dẫn.
PAC dùng cho 1m3 nước thải là trong khoảng 15-30gram, tùy thuộc hàm lượng cặn lơ lửng và tính chất của mỗi loại nước thải. Liều lượng chính xác định thông qua thử trực tiếp với đối tượng cần xử lý.
G. So sánh với phèn nhôm sulfat:
Trong quá trình keo tụ lắng PAC có nhiều ưu điểm hơn như:
1. Khả năng loại bỏ các chất trong nước(đặc biệt các chất hữu cơ hòa tan và không hòa tan cùng kim loại nặng) tốt hơn. Do đó, chỉ cần dùng lượng ít hơn lượng phèn nhôm thông thường trong cùng điều kiện.
2. Có thể được vận chuyển, cất giữ và định lượng dễ dàng, có thể hòa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào, có nhiều Al2O3 hoạt tính sunfat nhôm, do đó các bể hóa chất sẽ nhỏ hơn.
3. Hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần,
4. Thời gian keo tụ nhanh.
5. Không cần hoặc dùng rất ít chất hổ trợ.
6. Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.

Thứ Ba, 7 tháng 8, 2012

Máy quang phổ cầm tay DR2700

Mã sản phẩm #: DR2700-01B1 (có pin Lithium); DR2700-01 (không có pin)
Đặc tính:

Máy này trước đây được bán dưới mã hàng DR2700-01B.
Với mã hàng mới có bổ sung thêm pin Lithium-Ion làm nguồn điện cấp cho máy quang phổ DR 2700 giờ đây có thể sử dụng ngoài hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm ngay cả khi không có sẵn nguồn AC.
  • Màn hình cảm ứng với giao diện sử dụng trực quan
  • Các ngõ USB thuận tiện cho việc cập nhật phần mềm và kết nối với các thiết bị ngoài như PC/máy in
  • Trên 130 phương pháp phân tích đã được cài đặt sẵn  
  • Máy nhỏ gọn
  • Có thể đo mở, không cần đóng nắp đậy buồng đo.
  • Hoạt động bằng pin hoặc nguồn AC
  • Có thể sử dụng với bộ Pour-Thru Cell khi cần phân tích lượng mẫu lớn hoặc đo dạng vết.
 
Thông số
 
Thông số kỹ thuật máy DR 2700
Hệ thống quang
Tia phân tách
Chế độ hoạt động
Độ truyền quang (%), độ hấp thụ quang và nồng độ
Nguồn đèn
Đèn phủ khí Tungsten (có thể nhìn thấy)
Thang đo bước sóng
400 - 900 nm
Độ chuẩn xác bước sóng
± 1.5 nm
Độ lặp lại bước sóng
0.1 nm
Độ phân giải bước sóng
1 nm
Hiệu chuẩn bước sóng
Tự động
Lựa chọn bước sóng
Tự động , dựa trên phương pháp đã chọn
Độ rộng bước sóng
5 nm
Độ chuẩn xác quang
5 mA ở 0.0 - 0.5 A
1% ở 0.5 - 2.0 A
Độ tuyến tính quang
< 0.5% ở 2 A
<= 1% ở > 2 A với thủy tinh trung tính ở 546 nm
Ánh sáng lạc
< 0.1% T @ 500 nm with OG570/3
Lưu trữ dữ liệu
200 giá trị đo (kết quả, ngày tháng, thời gian , ID mẫu, ID người sử dụng)
Chương trình do người sử dụng lặp
10
Thông số vật lý và môi trường hoạt động
Rộng
220 mm (8.6 in)
Cao
135 mm (5.3 in)
Dày
330 mm (12.9 in)
Khối lượng (không gồm pin)
4.0 kg (8.82 lbs.)
Khối lượng (có pin)
4.3 kg (9.52 lbs.)
Yêu cầu hoạt động
10 - 40°C (50 - 104°F), max. 80% độ ẩm tương đối (không diểm sương)
Yêu cầu bảo quản
-40 - 60°C (-40 - 140°F), max. 80% độ ẩm tương đối (không diểm sương)
Thông số kĩ thuật bổ sung
 
Nguồn cấp
DR2700: 15V~/ 30VA
Đầu cắm tương thích nguồn: (100 - 240 V/50-60 Hz)
Pin Lithium,11.1 V, 4.4 Ah, có thể sạc
Giao diện
1x USB chỉ dùng cho PC
1x USB thiết bị đọc cho các phụ kiện
Chuẩn bảo vệ vỏ máy
IP41 with closed lid
IP42 with Protective Cover in place
Cấp độ bảo vệ
power supply and instrument - protection class II
instrument only - protection class III
Thông số khác
 
Cốc đo
1-cm vuông
Multipath 1"/1-cm
1-cm x 5-cm
AccuVac 1"tròn
1" tròn
Pour thru với đường truyền  1"
1" vuông
13 mm tròn (No TNTplus)
16 mm tròn
Màn hình
Đèn nền sáng, màn hình LCD cảm ứng
Pour thru cell
Chương trình cài đặt sẵn
> 130
Khả năng xuất dữ liệu tới Excel
Dạng *.csv - files qua Software (option) Hach Data Trans
 

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến DR6000

Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm