Thứ Tư, 29 tháng 5, 2013

Muối natri sunphat,Na2SO4 Sodium sunphat


 Ngoại quan : Dạng bột trắng, tan trong nước, có thể hấp thụ chất ẩm, không nặng mùi, không có tính độc
Công dụng : Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.
Lưu trữ và bảo quản:
Vận chuyển và lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát
Công Thức: Na2SO4Qui cách: 50kg/baoXuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: Xử lýNước, Dệt nhuộm, sản xuất chất tẩy rửa, ngành in, sản xuất giấy
 Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033

Bán Soda, Na2SiO3

  • Công thức : Na2CO3
  • Xuất xứ :  CHINA
  • Đóng bao:  40 kg/bao or 50 kg/bao
  • Hàm lượng: 99.2%
  • Đặc điểm  : dạng bột , màu trắng
  • Ứng dụng: sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa, xử lý nước, sản xuất kính, 

ITEM
RESULTS
Total alkalinity (as Na2CO3 in dry base) %
99.2
Chloride content(as NaCl)%
0.6
Fe %
0.0035
Sulphate content(as SO4 in dry base) %
0.03
Insoluble in water %
0.025
Loss on ignition %
0.5
Bulk Density g/ml
0.51
Particle Size:180mm Sieve Residue%
66.8

Analysis for Soda Ash Dense
ITEM
RESULTS
Total alkalinity (as Na2CO3 in dry base) % ≥
99.2
Chloride content(as NaCl)% ≤
0.7
Fe % ≤
0.004
Sulphate content(as SO4 in dry base) %≤
0.03
Insoluble in water % ≤
0.04
Loss on ignition %≤
0.6
Bulk Density g/ml
0.93
Particle Size:180mm Sieve Residue%
70.0


Liên hệ:
Hóa chất xử lý
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Phèn đơn, phèn nhôm

Tên sản phẩm:                        Phèn Nhôm Sunfate (phèn đơn nghiền mịn)
Công thức hoá học:                Al2(SO4)3 . 18H2O
Xuất xứ:                                 Trung Quốc
Tính chất vật lý:        
Dạng cục nhỏ tinh thể không màu, tan chậm trong nước lạnh, không tan trong cồn.
Tỉ trọng 1.69kg/dm3
Thành phần hoá học:
Các chỉ tiêu chất lượng của Phèn nhôm tuân theo các chỉ tiêu trong bảng sau:
Stt
Chỉ tiêu hoá học
Thông số
1
Hàm lượng Al2O3:
≥ 15,5%
2
Hàm lượng sắt tính ra Fe2O3
≤ 1%
3
Hàm lượng H2SO4:
≤ 0,5%
4
Hàm lượng cặn không tan trong nước:
≤ 1%
5
pH (dung dịch 1%)
≥ 3.0
Ứng dụng:
            Sử dụng làm thích hợp cho lĩnh vực dệt nhuộm; thuộc da; chất chống cháy và làm phụ gia cho bê tông chịu nước...
Phèn đơn là chất keo tụ được sử dụng để lắng trong nước cấp và nước thải.
Sử dụng thích hợp khi pH nước 5,0 tới 7,0.
Đóng gói: 50kg.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô, mát, tránh để nơi có độ ẩm cao.

* Mọi chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ:

Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033

Bán KMnO4, thuốc tím

Bán KMnO4, thuốc tím
POTASSIUM PERMANGANATE (KMnO4)
Công thức hóa học: KMnO4, 99,3%
Ngoại quan:
- Dạng hạt cát hoặc tinh thể màu tím than, có ánh kim.
- Dung dịch loãng có màu tím đỏ
- Tan trong nước, bị phân hủy bởi cồn và oxy già.
- Là chất oxi hóa mạnh.
- Sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác
Quy cách: 50 kg thùng sắt
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
- Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v…
- Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo
- Chất hấp thụ khí gas
- Chất khử nhiễm trùng trong nước
- Chất khử trùng trong ngành dược
- Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường
Lưu trữ và bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
- Tránh nơi ẩm ướt và hơi nóng
* Mọi chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ:
Hóa chất xử lý nướcNguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com
http://www.raovat30s.com/ha-noi/dich-vu-tong-hop-canban/ban-pac-chat-keo-tu-chat-ket-tua-phen-kep-kali-557640-xem.aspx

Kali hydroxit KOH

Kalihydroxit - KOH

Ngoại Quan: Dạng vẩy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: KOH - 90%
            KOH là một trong những hóa chấtdùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như  Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắng PAC, ...
Sản phẩm ở dạng lỏng nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn, nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn.
- Qui Cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng Dụng: Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033

Bán clorine nhật

Chlorine nhật
Sản phẩm: Chlorine Nhật
Công thức hóa học: Ca(ClO)2
Tên thường gọi: Chlorine Nhật, Calcium Hypocholorite, Chlorine Of Lime
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 45 kg/thùng
Mô tả: -Hạt trắng mờ hoặc bột trắng.
           -Hàm lượng: 70.0%min.
Công dụng:  Sát khuẩn tốt, chất oxy hóa và tẩy trắng.
Ứng dụng: Ngành thủy sản, thú y, xử lý nước, ngành dệt, giấy, dung trong bể bơi…

  Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
Điện thoại : 0906 215 033

Email :
hoachatxuly@gmail.com

Clorine nhật

Clorine Nhật - Calcium hypoclorite – Clorin – Clorua vôi
TỔNG QUAN(OVERVIEW):
- Ca(OCl)2 hypochloric canxi, dạng bột trắng, mùi cay xốc, khi pha với nước có màu trong suốt, có mùi vị.
- Clorin: chứa một hàm lượng cao chất Clo được cô đặc 70%
- Clorin là một trong những thành tựu tốt nhất của dòng sản phẩm Calcium Hypochlorite Ca(OCl)2. Tính ổn định cao, dễ ứng dụng, chất lượng ổn định và giá cả hợp lý là ưu điểm tạo cho Clorin trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho ứng dụng về tẩy trắng, tẩy uế, khử trùng và oxi hóa.
ỨNG DỤNG(APPLICATION):
- Khử mùi hệ thống thoát nước và cầu cống. 
- Khử tảo trong hồ chứa nước. 
- Vệ sinh hồ bơi. 
- Khử trùng và khử mùi nước thải nhà máy. 
- Khử mùi thùng chứa đựng thực phẩm. 
- Khử trùng và bảo quản rau quả tươi, cá và hải sản. 
- Tẩy trắng bột giấy và vải sợi. 
- Tẩy trắng vật liệu nhuộm bằng da.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ chlorine:
A = CV/F
Trong đó: A là số mg thuốc pha, C nồng độ dung dịch thuốc pha (ppm), V thể tích cần pha (lit), F hoạt tính cuả thuốc (%).
Ngoài công dụng tiêu diệt vi sinh vật, chlorine còn khử được Fe2+, Mn2+, No2-, H2S.
Quy trình phản ứng như sau
* Ca(OCl)2+2H2O -> Ca(OH)2+ HOCl+HCl
Sau đó Hocl bị khử thành
* HOCl ->(OCl-)+(H+)
khi PH<6 sẽ tạo ra HOCL cao hơn OCL- , khi PH> thì tạo ngược lại . HOCL mạnh 100 lần so với OCL- , khi PH<6 mà tạo sử dụng dư lượng chlorine thì sẽ tạo ra NCL3 mùi hôi , khó chịu , nồng độ chlorine dư là 0,5ppm , tức là lúc đó chlorine sử dụng triệt để.
QUI CÁCH(SPECIFICATION):
- 45 kg/ thùng
XUẤT XỨ: Nhật bản